Characters remaining: 500/500
Translation

khởi sắc

Academic
Friendly

Từ "khởi sắc" trong tiếng Việt có nghĩasự thay đổi theo hướng tích cực, tốt đẹp hơn, thể hiện sự phát triển, hưng thịnh, hoặc dấu hiệu tốt hơn so với trước đây.

Giải thích chi tiết:
  • Khởi: Có nghĩabắt đầu, khởi đầu.
  • Sắc: Thể hiện sự tươi sáng, tốt đẹp.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Sau khi chính phủ đưa ra nhiều chính sách hỗ trợ, nền kinh tế quốc gia đã khởi sắc."
    • (Nguyên văn: Sau khi chính phủ đưa ra nhiều chính sách hỗ trợ, nền kinh tế quốc gia đã dấu hiệu phát triển tích cực hơn.)
  2. Câu phức tạp:

    • "Trong những năm gần đây, du lịch Việt Nam đã khởi sắc mạnh mẽ nhờ vào các chương trình quảng hiệu quả."
    • (Nguyên văn: Trong những năm gần đây, du lịch Việt Nam đã sự phát triển mạnh mẽ nhờ vào các chương trình quảng hiệu quả.)
Biến thể cách sử dụng khác:
  • Khởi sắc trong lĩnh vực khác nhau:
    • Trong giáo dục: "Chất lượng giáo dụcvùng nông thôn đã khởi sắc nhờ vào việc đầu cơ sở vật chất."
    • Trong y tế: "Dịch vụ y tế công cộng đã khởi sắc, giúp người dân tiếp cận chăm sóc sức khỏe tốt hơn."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Phát triển": Thể hiện sự tiến bộ, cải thiện.
    • "Hưng thịnh": Được sử dụng để chỉ trạng thái thịnh vượng, phát triển mạnh mẽ.
  • Từ gần giống:

    • "Tăng trưởng": Thể hiện sự gia tăng về số lượng hoặc mức độ.
    • "Cải thiện": Có nghĩalàm cho tốt hơn.
Chú ý:
  • "Khởi sắc" thường được sử dụng trong ngữ cảnh tích cực, thể hiện sự phát triển hoặc thay đổi tốt đẹp. Không dùng để chỉ sự giảm sút hay tiêu cực.
  • Có thể sử dụng trong nhiều lĩnh vực như kinh tế, xã hội, giáo dục, văn hóa, v.v.
  1. Có vẻ hưng thịnh, tốt tươi hơn trước: Sau cải cách ruộng đất, đời sống nông dân đã khởi sắc.

Comments and discussion on the word "khởi sắc"